Dịch + giải thích transcript "Customer Satisfaction Survey" IELTS LISTENING SECTION 1

· Cam,Section 1

I. Kiến thức liên quan

II. Đề bài & Audio Luyện đề: "Customer Satisfaction Survey" IELTS LISTENING SECTION 1

III. Dịch + giải thích transcript "Customer Satisfaction Survey" IELTS LISTENING SECTION 1

Man: Hello. Do you mind if I ask you some questions about your journey today? We’re doing a customer satisfaction survey.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Xin chào. Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn một số câu hỏi về hành trình của bạn ngày hôm nay? Chúng tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng.

Sophie: Yes. OK. I’ve got about ten minutes before my train home leaves. I’m on a day trip.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Được ạ. Tôi còn khoảng mười phút trước khi chuyến tàu về nhà của tôi khởi hành. Tôi đang đi du lịch trong ngày.

Man: Great. Thank you. So first of all, could you tell me your name?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Tuyệt vời, cảm ơn bạn. Đầu tiên, bạn nói tôi biết tên bạn là gì?

Sophie: It’s Sophie Bird.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Tôi là Sophie Bird.

Man: Thank you. And would you mind telling me what you do?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Cảm ơn. Bạn có phiền nếu nói cho tôi biết nghề nghiệp của bạn không?

Sophie: I’m a journalist.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Tôi là một nhà báo. 

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Man: Oh really? That must be interesting.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ô thật sao ạ? Chắc hẳn là nó rất thú vị.

Sophie: Yes, it is.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Đúng vậy ạ.

Man: So was the reason for your visit here today work?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Lý do cho chuyến thăm của bạn đến đây hôm nay là công việc à?

Sophie: Actually, it’s my day off. I came here to do some shopping.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Thực tế hôm nay là ngày nghỉ của tôi. Tôi đến đây để mua sắm.

Man: Oh right.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ồ vậy à.

Sophie: But I do sometimes come here for work.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Nhưng thỉnh thoảng tôi cũng đến đây vì công việc.

Man: OK. Now I’d like to ask some questions about your journey today, if that’s OK.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: OK. Bây giờ tôi muốn hỏi một số câu hỏi về hành trình của bạn ngày hôm nay, nếu điều đó ổn.

Sophie: Yes. No problem.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Được, không vấn đề gì.

Man: Right, so can you tell me which station you’re travelling back to?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Được rồi, vậy bạn có thể cho tôi biết bạn đang đi về trạm nào không?

Sophie: Staunfirth, where I live.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Staunfirth, nơi tôi đang ở.

Man: Can I just check the spelling? S-T-A-U-N-F-I-R-T-H?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Tôi có thể kiểm tra chính tả? S-T-A-U-N-F-I-R-T-H?

Sophie: That’s right.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Đúng rồi ạ.

Man: And you travelled from there this morning?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Bạn đến đây từ sáng à?

Sophie: Yes.

IELTS TUTOR dịch:  Sophie: Vâng.

Man: OK, good. Next, can I ask what kind of ticket you bought? I assume it wasn’t a season ticket, as you don’t travel every day.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Được rồi, tốt lắm. Tiếp theo, tôi có thể hỏi bạn đã mua loại vé nào? Tôi cho rằng đó không phải là vé theo mùa, vì bạn không đi hàng ngày.

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Sophie: That’s right. No, I just got a normal return ticket. I don’t have a rail card so I didn’t get any discount. I keep meaning to get one because it’s a lot cheaper.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Đúng rồi. Không, tôi chỉ nhận được một vé khứ hồi bình thường. Tôi không có thẻ đường sắt nên tôi không được giảm giá. Tôi luôn có ý định mua một cái vì nó rẻ hơn rất nhiều.

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Man: Yes – you’d have saved 20% on your ticket today. So you paid the full price for your ticket?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Vâng - bạn đã tiết kiệm được 20% cho vé của mình hôm nay. Vì vậy, bạn đã trả toàn bộ giá vé của bạn?

Sophie: I paid £23.70.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Tôi trả £23.70.

Man: OK. Do you think that’s good value for money?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ok. Bạn có nghĩ rằng mức tiền đó là xứng đáng?

Sophie: Not really. I think it’s too much for a journey that only takes 45 minutes.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Không hẳn vậy. Tôi nghĩ là quá nhiều cho một hành trình chỉ mất 45 phút.

Man: Yes, that’s one of the main complaints we get. So, you didn’t buy your ticket in advance?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Vâng, đó là một trong những phàn nàn chính mà chúng tôi nhận được. Vì vậy, bạn đã không mua vé của bạn trước?

Sophie: No. I know it’s cheaper if you buy a week in advance but I didn’t know I was coming then.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Không. Tôi biết sẽ rẻ hơn nếu mua trước một tuần nhưng tôi không biết lúc đó mình sẽ đến hay không nữa.

Man: I know. You can’t always plan ahead. So, did you buy it this morning?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Tôi biết. Không phải lúc nào bạn cũng có thể lên kế hoạch trước. Bạn đã mua nó sáng nay phải không?

Sophie: No, it was yesterday.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Không, tôi mua hôm qua.

Man: Right. And do you usually buy your tickets at the station?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: OK. Và bạn có thường mua vé của mình tại nhà ga không?

Sophie: Well, I do usually but the ticket office closes early and I hate using ticket machines. I think ticket offices should be open for longer hours. There’s always a queue for the machines and they’re often out of order.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: À, tôi thường làm vậy nhưng phòng vé đóng cửa sớm và tôi ghét sử dụng máy bán vé. Tôi nghĩ rằng các phòng vé nên mở cửa trong nhiều giờ hơn. Luôn luôn có một hàng đợi cho các máy và chúng thường không theo thứ tự.

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Man: A lot of customers are saying the same thing.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Rất nhiều khách hàng nói điều tương tự như vậy.

Sophie: So to answer your question… I got an e-ticket online.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Vì vậy, để trả lời câu hỏi của bạn … Tôi đã nhận được một vé điện tử trực tuyến.

Man: OK. Thank you. Now I’d like to ask you about your satisfaction with your journey. So what would you say you were most satisfied with today?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ok. Cảm ơn bạn. Bây giờ tôi muốn hỏi bạn về sự hài lòng của bạn với hành trình của mình. Vậy bạn sẽ nói rằng bạn hài lòng nhất với điều gì hôm nay?

Sophie: Well, I like the wifi on the train. It’s improved a lot. It makes it easier for me to work if I want to.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: À, tôi thích wifi trên tàu. Nó được cải thiện rất nhiều. Nó giúp tôi làm việc dễ dàng hơn nếu tôi muốn.

Man: That’s the first time today anyone’s mentioned that. It’s good to get some positive feedback on that.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Hôm nay là lần đầu tiên có người đề cập đến điều đó. Thật tốt khi nhận được một số phản hồi tích cực về điều đó.

Sophie: Mmm.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Mmm.

Man: And, is there anything you weren’t satisfied with?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Có điều gì mà bạn cảm thấy không hài lòng không?

Sophie: Well, normally, the trains run on time and are pretty reliable but today there was a delay; the train was about 15 minutes behind schedule.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Bình thường, các chuyến tàu chạy đúng giờ và khá đáng tin cậy nhưng hôm nay có sự chậm trễ; chuyến tàu đã chậm khoảng 15 phút so với lịch trình.

Man: OK. I’ll put that down. Now I’d also like to ask about the facilities at this station. You’ve probably noticed that the whole station’s been upgraded. What are you most satisfied with?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ok. Tôi sẽ ghi lại. Bây giờ tôi cũng muốn hỏi về cơ sở vật chất ở nhà ga này. Bạn có thể nhận thấy rằng toàn bộ nhà ga đã được nâng cấp. Bạn hài lòng nhất với điều gì?

Sophie: I think the best thing is that they’ve improved the amount of information about train times etc. that’s given to passengers – it’s much clearer – before there was only one board and I couldn’t always see it properly – which was frustrating.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Tôi nghĩ điều tốt nhất là họ đã cải thiện lượng thông tin về giờ tàu, v.v. cung cấp cho hành khách – nó rõ ràng hơn nhiều – trước kia chỉ có một bảng và tôi không thể luôn nhìn thấy nó chính xác – điều này thật khó chịu.

Man: That’s good. And is there anything you’re not satisfied with?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Tốt đấy. Có điều gì mà bạn cảm thấy không hài lòng không?

Sophie: Let’s see … I think things have generally improved a lot. The trains are much more modern and I like the new café. But one thing is that there aren’t enough places to sit down, especially on the platforms.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Để xem nào … Tôi nghĩ mọi thứ nói chung đã được cải thiện rất nhiều. Xe lửa hiện đại hơn nhiều và tôi thích quán cà phê mới. Nhưng có một điều là không có đủ chỗ để ngồi, đặc biệt là trên các thềm ga.

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Man: OK, so I’ll put ‘seating’ down, shall I, as the thing you’re least satisfied with?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ok, tôi sẽ viết lại về ‘chỗ ngồi’, có phải là điều mà bạn kém hài lòng nhất không?

Sophie: Yes. OK

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Vâng. Đúng rồi.

Man: Can I ask your opinion about some of the other facilities? We’d like feedback on whether people are satisfied, dissatisfied or neither satisfied nor dissatisfied.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Tôi có thể hỏi ý kiến của bạn về một số cơ sở khác không? Chúng tôi muốn phản hồi về việc mọi người hài lòng, không hài lòng hoặc không hài lòng cũng không bất mãn.

Sophie: OK.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Ok

Man: What about the parking at the station?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Còn chỗ đậu xe ở nhà ga?

Sophie: Well to be honest, I don’t really have an opinion as I never use it.

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Thành thật mà nói, tôi thực sự không có ý kiến vì tôi không bao giờ sử dụng nó.

IELTS TUTOR lưu ý cách dùng các từ mới:

Man: So, neither satisfied nor dissatisfied for that then.

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Có thể hài lòng hoặc không bất mãn.

Sophie: Yes, I suppose so …

IELTS TUTOR dịch: Sophie: Đúng, tôi nghĩ vậy ...

Man: OK, and what about …?

IELTS TUTOR dịch: Người đàn ông: Ok, thế còn …

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening 

>> IELTS Intensive Reading 

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Lý do chọn IELTS TUTOR
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE